Insulin Degludec
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin Degludec
Loại thuốc
Hormon làm hạ đường huyết, hormone điều trị bệnh tiểu đường, insulin tác dụng chậm, kéo dài
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch 100 IU/mL trong bút tiêm: một bút tiêm chứa 300 IU insulin degludec trong 3 mL; 1 mL dung dịch chứa 100 đơn vị insulin degludec1 (tương đương 3,66 mg insulin degludec).
Dung dịch 200 IU/mL trong bút tiêm: một bút tiêm chứa 600 IU insulin degludec trong 3 mL; 1 mL dung dịch chứa 200 đơn vị insulin degludec1 (tương đương 7,32 mg insulin degludec).
Dung dịch 100 IU/ml trong bút tiêm cartridge.
Một cartridge chứa 300 đơn vị insulin degludec trong dung dịch 3 mL; 1 mL dung dịch chứa 100 đơn vị insulin degludec1 (tương đương 3,66 mg insulin degludec).
1 : Được sản xuất bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trong tế bào Saccharomyces cerevisiae.
Dược động học:
Hấp thu
Sau khi tiêm dưới da, multi-hexamers hòa tan và ổn định được hình thành, tạo ra một kho insulin trong mô dưới da. Các monome của Insulin Degludec dần dần tách ra khỏi các multi-hexamers, do đó dẫn đến việc phân bố Insulin Degludec vào tuần hoàn chậm và liên tục.
Nồng độ huyết thanh ở trạng thái ổn định đạt được sau 2-3 ngày dùng Insulin Degludec hàng ngày.
Phân bố
Ái lực của Insulin Degludec với albumin huyết thanh tương ứng với sự gắn kết với protein huyết tương> 99% trong huyết tương người.
Chuyển hóa
Sự chuyển hóa của Insulin Degludec tương tự như quá trình chuyển hóa của insulin người, tất cả các chất chuyển hóa được tạo thành chất không có hoạt tính.
Thải trừ
Thời gian bán thải sau khi tiêm dưới da Insulin Degludec được xác định bởi tốc độ hấp thu từ mô dưới da. Thời gian bán thải của Insulin Degludec khoảng 25 giờ không phụ thuộc vào liều lượng.
Dược lực học:
Insulin Degludec liên kết đặc biệt với thụ thể insulin của người và dẫn đến tác dụng dược lý tương tự như insulin người.
Tác dụng hạ đường huyết của insulin là do sự hấp thu glucose vào các mô cơ, mô mỡ được tạo điều kiện thuận lợi sau khi insulin gắn vào các thụ thể trên các mô này, đồng thời ức chế sản xuất glucose từ gan.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Benzonatate
Loại thuốc
Thuốc trị ho
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nang 100 mg, 200 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alefacept
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch; protein tái tổ hợp từ người.
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha tiêm: Lọ chứa 7,5 mg alefacept để tiêm bắp và 15 mg alefacept để tiêm tĩnh mạch.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Candesartan cilexetil.
Loại thuốc
Chất đối kháng thụ thể angiotensin II.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 2 mg, 4 mg, 8 mg, 16 mg, 32 mg.
Sản phẩm liên quan






